Sáng ngày 16/12/2015 khi vừa rời khỏi nhà để đi gặp phái đoàn EU, luật sư nhân quyền Nguyễn Văn Đài (sinh 1969) đã bị một lực lượng công an, an ninh bắt đưa trở lại nhà anh. Họ đọc lệnh bắt theo Điều 88 BLHS “tuyên truyền chống nhà nước” và Lệnh khám xét nhà. Cùng lúc và cũng tại Hà Nội, Lê Thu Hà (sinh 1982) bị xét nơi ở, chị bị giải đi. Cả hai hiện đang bị giam tại Trại giam B14, Hà Nội.
Luật sư Nguyễn Văn Đài là một nhà đấu tranh dũng cảm, kiên cường cho nhân quyền và dân chủ tại Việt Nam. Năm 2006 anh thành lập Ủy Ban Nhân Quyền VN kêu gọi chính quyền tôn trọng quyền con người và thực thi dân chủ. Năm 2007 anh bị bắt và kết án 4 năm tù giam, 4 năm quản chế theo Điều 88 BLHS.
Sau khi ra tù và hết quản chế, anh tích cực tổ chức và tham gia các hoạt động xã hội đòi dân quyền ở Hà Nội và các tỉnh. Về mặt tổ chức, tháng 4/2013 anh là người sáng lập Hội Anh Em Dân Chủ (http://haedc.org/) và là một trong số hội nhóm hoạt động tích cực đòi dân chủ nhân quyền. Tháng 2 năm 2014 anh giữ vai trò Điều phối viên thuộc khu vực Miền Bắc của Hội CTNLT (http://fvpoc.org/), một tổ chức phi chính phủ mà các thành viên là những cựu TNLT trong và ngoài nước. Tháng 10/2015 nhằm phát huy sức mạnh vận động cho sự tôn trọng nhân quyền, anh tái phục hoạt Ủy Ban Nhân quyền đã có từ 2006 và đổi tên thành Trung Tâm Nhân Quyền Việt Nam (http://vnhrc.org/).
Về hoạt động, Ls. Nguyễn Văn Đài không ngừng bày tỏ chính kiến về mọi mặt đời sống xã hội, đất nước từ những cái chết oan trong tay công an, biểu tình của dân oan, đến các chính sách, lãnh đạo nhà nước, và đặc biệt là tình hình biển Đông.
Ls Nguyễn Văn Đài thường xuyên gặp gỡ các quan chức ngoại giao đoàn của các nước, các nghị sĩ, dân biểu của nhiều quốc hội dân chủ, các nhà hoạt động nhân quyền quốc tế nhằm vận động các nước áp lực chính quyền độc tài tôn trọng nhân quyền và thực thi các cam kết quốc tế.
Dù đã hết quản chế, nhưng nhà Ls. Đài vẫn thường xuyên bị canh giữ bởi một lực lượng an ninh thương phục, ngăn cấm không cho anh đi ra khỏi nhà để tham dự các cuộc gặp gỡ hay hoạt động. Thậm chí, an ninh cũng đã đặt máy nghe lén ở tường nhà bên cạnh, gắn camera theo dõi ở phía nhà đối diện. Anh đã bị nhiều lần an ninh giả dạng côn đồ hành hung, hai lần nghiêm trọng nhất là vào tháng 5/2014 và mới đây là 6/12/2015 tại Nghệ An.
Nữ hoạt động Lê Thu Hà (sinh 1982) bắt đầu xuất hiện với các bài thơ tự sáng tác về các vấn đề bất cập xã hội. Chị lần bước vào hẳn con đường chông gai của đấu tranh dân chủ nhân quyền cho VN. Sau khi Hội AEDC ra đời không lâu, chị đã tự nguyệt tham gia. Với khả năng Anh ngữ, chị phụ trách vị trí thư ký và phụ trách ngoại giao cho Hội AEDC. Trước đó, chị đã bị câu lưu nhiều giờ và bị tich thu phương tiện thông tin vì tham gia vào ê kíp Lương Tâm TV – một kinh truyền thông của giới bất đồng chính kiến trong nước.
Tất cả mọi hoạt động của Ls Nguyễn Văn Đài và Lê Thu Hà đều nằm trong phạm vi các quyền cơ bản của con người, bao gồm quyền tự do lập hội, quyền tự do ngôn luận, quyền tự do hội họp ôn hòa và quyền tự do đi lại. Trong các quyền cơ bản đó, các nhà hoạt động có quyền sử dụng các nguồn lực, từ cá nhân hay từ nhiều người khác, để cổ xúy và bảo vệ nhân quyền tại VN.
Chính quyền VN phải tôn trọng các cam kết quốc tế về thực thi các tiêu chuẩn nhân quyền, trong đó là cam kết tạo không gian cho truyền thông phi nhà nước, không gian cho XHDS và hoạt động của người bảo vệ nhân quyền. Việc bắt Ls Nguyễn Văn Đài và Lê Thu Hà sáng ngày 16/12/2015 là một hành động hoàn toàn bất chính và bất xứng trong tư cách chính quyền VN đang là thành viên của Hội đồng Nhân quyền LHQ.
Trên cơ sở đó, chúng tôi, bao gồm các tổ chức XHDS, các tổ chức chính trị, các cá nhân trong và ngoài nước, cùng ký tên yêu cầu chính quyền VN hãy trả tự do vô điều kiện cho Ls Nguyễn Văn Đài và Lê Thu Hà.
Việt Nam, ngày 23 tháng 12 năm 2015.
A. Bàn tay nhân quyền:
900 bàn tay nhân quyền đã giơ cao yêu cầu thả tự do Đài và Hà. 600 tấm hình được đưa vào ráp thành hình Ls Nguyễn Văn Đài.
B. Các tổ chức ký tên:
1. Hội CTNLT: Bs. Nguyễn Đan Quế, Lm. Phan Văn Lợi
2. Hội AEDC: Phạm Văn Trội, Nguyễn Trung Tôn
3. Hội Bach Dang Giang Foundation; Sài Gòn: ThS Phạm Bá Hải
4. Mạng lưới Nhân quyền Việt Nam; Hoa Kỳ: TS Nguyễn Bá Tùng
5. Người Bảo Vệ Nhân Quyền; Việt Nam: Vũ Quốc Ngữ
6. Sài Gòn Báo; Sài Gòn: LM Lê Ngọc Thanh
7. Diễn đàn XHDS; Hà Nội: TS Nguyễn Quang A
8. Con Đường Việt Nam; Sài Gòn: Hoàng Dũng
9. Đảng Việt Tân: Gv Phạm Minh Hoàng;
10. Việt Nam Thống Nhất Đảng; Hà Nội: Lê Ái Quốc
11. Phong trào Yểm trợ Khối 8406; Vancouver, Canada: Lạc Việt
12. Đảng Dân chủ Nhân dân; Việt Nam: Lê Nguyên Sang
13. Nhóm Sinh Hoạt Cộng Ðồng Bắc California; California, USA: Trần Long
14. Nhóm Vietlist.us; California, USA
15. Hội Phụ nữ Vì Nhân quyền VN; Hoa Kỳ: Jane Do Bui, Lanney Trần
16. Nhóm VĂN LANG PRAHA; Praha, CH Séc
17. Khối 1906 Úc Châu; Sydney, Australia: Trần Hồng Quân.
18. Diễn Đàn Hội Luận Phỏng Vấn Hiện Tình VN Hệ Thống Phát Thanh PALTALK
19. Đảng Dân Chủ Việt; California, USA: Nguyễn Thế Quang
20. Hội Phụ Nữ Âu Cơ; Hoa Kỳ - Úc: Thien Thanh
21. Thanh Niên Canada Vì Nhân Quyền Cho Việt Nam; Ottawa, Canada: Khue-Tu Nguyen
22. Mạng lưới Blogger Việt Nam; Việt Nam: Nguyễn Ngọc Như Quỳnh
23. Khối 1706 yểm Trợ Tự Do Dân Chủ Nhân Quyền Cho Việt Nam; Sydney, Australia; Bảo Khánh
24. Nhóm Công tác UPR Việt Nam (Vietnam UPR Working Group); Việt Nam: Phạm Lê Vương Các
25. TỔ CHỨC NHÂN QUYỀN VIỆT NAM - ĐẶNG LÂM (Đức)
26. Tăng đoàn Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất; Sài Gòn: Thích Không Tánh
27. Hội Nhà báo Độc lập; Sài Gòn: Phạm Chí Dũng
28. Giáo hội Liên hữu LuTheran Việt Nam – Hoa Kỳ; Hoa Kỳ: Ms Nguyễn Hoàng Hoa
29. Tổ chức Yểm trợ Nhân quyền (HUMAN RIGHTS RELIEF FOUNDATION); NSW, AUSTRALIA: Dang Trung Chinh
30. Hội Bầu Bí Tương thân Hà Nội: Nguyễn Tường Thuỵ
31. Tập hợp Dân chủ Đa nguyên; Pháp: Nguyễn Gia Kiểng
32. Nhóm Bước Chân Lạc Hồng; Sài Gòn: Nguyễn Anh
33. Phong trào Cách mạng Hoa Sen; Hải Dương: Nguyễn Bá Đăng
34. Hội bảo vệ Quyền tự do Tôn Giáo: Hà Vân
35. Ban đại diện Khôi Nhơn Sanh, Cao Đài: CTS Bạch Phụng, CTS Hứa Phi
36. Nhóm Việt Tân Tương Trợ: Anna Nguyen, USA
37. TRUNG TÂM VIÊT NAM HANNOVER - CHÂU LÂM (Đức quốc)
38. Hội Thánh VN: MS. David Tong, Hoài Mai Phượng, Auckland, New Zealand
39. Đảng Cộng Hoà Việt Nam: Trịnh Quốc Thảo
40. Đài Người Việt Hải Ngoại - OVM4TV: Nguyễn Đình Toàn
41. Cộng Đồng Việt Nam Tỵ Nạn Cộng Sản Tại Hòa Lan: Nguyễn Hữu Phước
42. Cộng Đồng Việt Nam tại Liège, Belgium: Lê Hữu Đào
43. Giáo hội Phật Giáo Hòa Hảo Thuần túy: Lê Quang Hiển, Lê Văn Sóc
44. Phong trào Phụ nữ Việt Nam hành động cứu nước; Trần Thị Hồng Khương, PA 17067, USA
45. HỌP MẶT DÂN CHỦ: T.M. Ban Phối Hợp LÂM ĐĂNG CHÂU
46. Hội Người Việt Cao Niên vùng Hoa Thịnh Đốn, USA: DS Nguyễn Mậu Trinh, Hội trưởng
47. Lực lượng Dân tộc Cứu nguy Tổ quốc; California, USA; Trần Quốc Bảo: Chủ tịch Hội đồng Điều hợp Trung ương
48. Phong trào Quốc dân Đòi trả tên Sài Gòn; Auckland, New Zealand; Linh mục Nguyễn Hữu Lễ
49. Phong Trào Diên Hồng Thời Đại; Hoa Kỳ: Phạm Trần Anh
50. Phong Trào Đoàn Kết Việt Nam Cộng Hòa; Hoa Kỳ: Nguyễn Thanh Liêm
51. Phong Trào Yểm Trợ Tự Do Tôn Giáo và Nhân Quyền Cho Việt Nam; Hoa Kỳ: HT Thích Nguyên Tri
52. Phong Trào Toàn Dân Dựng Cờ Dân Chủ; Hoa Kỳ: Cao Xuân Khải
53. Hội Ái Hữu Tù Nhân Chính Trị và Tôn Giáo Việt Nam; Doãn Hưng Quốc
54. Khối 8406 Nam California; Hoa Kỳ: Vũ Hoàng Hải
55. CLB Thi Văn Tao Đàn Hải Ngoại; Hoa Kỳ: Vũ Lang
56. Tập hợp Đồng Tâm; New South Wales, Australia; Tổng Thư ký Lý Việt Hùng
57. Quỹ Tù nhân Lương tâm Việt Nam; Australia; Phùng Mai
58. Truyền Thanh & Truyền Hình Khối 8406 Hoa Kỳ; Hoa Kỳ: Amiee Hoàng Lam Hương
59. Tổ chức Dân chủ Việt Nam; California, USA: Nguyen Thanh Trang
60. CLB Nhà báo Tự do; California, USA; Nguyễn Văn Hải
61. Hội Phụ nữ Nhân quyền Việt Nam; Trần Thị Nga, Huỳnh Thục Vy
62. Uỷ Ban Vận Động CPC; California, USA; Nguyễn Tấn Lạc
63. Hội Đồng Liên Kết Đấu Tranh Dân Chủ Nhân Quyền Cho Việt Nam; California, USA; Lạc Việt
64. Hiệp hội Đoàn kết Công Nông Việt Nam; Sài gòn, Việt Nam; Trương Quốc Việt và Nguyễn Mai
65. Nghị Hội Toàn Quốc Người Việt tại Hoa Kỳ; Nguyễn Ngọc Bích
66. Cộng Đồng Người Việt Tự Do Vùng Ottawa; Ontario, Canada; Haquyen Nguyen
67. Lao Động Việt; Đại diện: Đỗ Thị Minh Hạnh
68. Khối Tự do Dân chủ 8406; Đại diện: Kỹ sư Đỗ Nam Hải.
69. Nhóm Linh mục Nguyễn Kim Điền; Đại diện: Linh mục Nguyễn Hữu Giải
70. Lực lượng Quốc dân Dựng cờ Dân chủ; Hoa Kỳ; Đại diện: Tran Quoc Huy, Phó Chủ tịch Ngoại vụ.
C. Danh sách cá nhân ký tên:
1. Lê Anh Hùng; Nhà báo độc lập, Hà Nội
2. Nguyễn Huy Hoàng; Hà Nội
3. Nguyễn Ngọc Thu; Hamburg, Đức
4. Lê Thanh Tùng; Sài Gòn
5. Phạm Minh Hoàng; Cựu TNLT; Sài Gòn
6. Nguyễn Ngọc Đức; Paris, Pháp
7. Nghê Lữ; Phóng viên; San Jose, Hoa Kỳ
8. Phạm Thành; Nhà báo; Hà Nội
9. Đinh Hữu Thoại; Linh mục DCCT; Sài Gòn
10. Phạm Ngọc Thạch; Mục sư
11. Lê Công Định; Cựu TNLT; Sài Gòn
12. Khuong Thanh; Hà Nội
13. Nguyễn Thị Thanh Vân; Paris, Pháp
14. Nguyễn Hữu Vị; Paris, Pháp
15. Trần Thị Cơ; Paris, Pháp
16. Lê Văn Khôi; Yên Thành, Nghệ An
17. Hoàng Phát; Đảng Việt Tân
18. Nguyễn Vị Quốc; Thừa Thiên – Huế
19. Nguyễn Trung Trực; Cựu TNLT; Quảng Bình
20. Nguyễn Kim Ngân; Vĩnh Long
21. Nguyễn Văn Hải; Nghệ An
22. Trịnh Văn Toàn; Nam Định
23. Nguyễn Khắc Long; Tournai - BELGIUM
24. Trần Thị An; Hà Nội
25. Lư Văn Bảy; Kiên Giang
26. Lê Đoàn Thể; Hà Nội
27. Trần Thị Quỳnh Vy; Đồng Nai
28. Trương Văn Thái; Sài Gòn
29. Nguyễn Văn Thông; Nghệ An
30. Đặng Ngọc Minh; Cựu TNLT; Trà Vinh
31. Nguyễn Đặng Vĩnh Phúc; Cựu TNLT; Trà Vinh
32. Nguyễn Văn Lợi; Trà Vinh
33. Nguyễn Mạnh Hùng; Mục sư, Sài Gòn
34. Q. VO; Flevoland, Nederland
35. Nguyen Van Hoang; Pháp
36. Ha Vo; Moss, Na Uy
37. Trần Xuân Huyền; Glasgow, Scotland
38. Đặng Thanh Lan; California, USA
39. Duykim Dang; Austin, TX, USA
40. Mai Huu Thoi; Pháp quốc
41. Viet Hung Kieu; Nijmengen, Nederland
42. Võ Ngoc Tâm; Na Uy
43. Nguyễn Trung Tôn; Mục sư; Thanh Hóa
44. AN VU NGUYEN; Rotterdam, Hà Lan
45. Quyen THANH PHAM; Rotterdam, HàLan
46. Nguyễn Cường; Kinh doanh; Praha, CH Séc
47. Trương Quốc Cường; Long An
48. Đe Trần; London, UK
49. Vũ Thạch; Sài Gòn
50. Nguyễn Tuấn Nghĩa; Hà Nội
51. Tuan Dang; Anh Quốc
52. Nguyễn Văn Hùng; Linh mục; Đài Loan
53. Trần Ngọc Thảo Sương; Sài Gòn
54. Dương Hoàn Vũ; Paris - Pháp
55. Trương Thế Mình; Washington, USA
56. Vũ Giang; California, USA
57. Nguyễn Tuấn Khanh; nhạc sỹ, Sài Gòn
58. Nguyễn Khắc Dũng; Sài Gòn
59. Đỗ Đức Hợp; Sài Gòn
60. Loi Phan; Đức Quốc
61. Nguyễn Phương Đông; Coudrecieux, France
62. Ngô Thị Thúy Vân; Nhóm Văn Lang; Praha, Cộng hòa Séc
63. Đoàn Xuân Tuấn; Portsmouth, UK
64. Lê Bá Diễm Chi (Song Chi); Oslo, Na Uy
65. Nguyễn Trần Duy Khang; Sài Gòn
66. Nguyễn Ngọc Phú; Grünstadt – Germany
67. Jane DoBui; California, Hoa Kỳ
68. Thuy Hall; Kansas, USA
69. Trần Thị Thanh Tâm; Warszawa Balan
70. Daisy Doan; Georgia, USA
71. Kim Ngọc Huỳnh; Kentucky, USA
72. Lữ Tấn Hòa; Sài Gòn
73. Vu Huy Do; Washington, USA
74. Nguyen Dinh Nguyen; Garland, TX , USA
75. Tich Vo; Canada
76. Hung Viet Bui; Oregon, USA
77. Long Lê; Virginia, USA
78. Dương Kim Yến; Oslo, Na Uy
79. Duong Nguyen; Frankfurt, Germany
80. Nguyễn Mỹ Hào; California, Hoa Kỳ
81. Huỳnh Quốc Anh; Vancouver, Canada
82. Lê Quang Trung ; Oregon - Hoa Kỳ
83. Vũ Hải Long; Sài Gòn
84. Nguyễn Thị Xuân Hoa; Tournai - BELGIUM
85. Nguyễn Thúy An; Bruxelles-BELGIUM
86. Nguyễn Anh Đễ; Đan Mạch
87. Nguyen Si Chuong; Bruxelles – BELGIUM
88. Mau Le; Florida, USA
89. Nguyen Ba Duy; Dallas, USA
90. Nguyễn Minh Hải; Bình Dương
91. Bùi Văn Phú; Giáo chức/Nhà báo tự do; California, USA
92. Bao Huynh; Califonia, USA
93. Tony (Tung) V Huynh; San Jose, CA, USA
94. Quynh Dao; Hội viên Ân Xá Quốc Tế; Úc Châu
95. Phạm Minh Vũ; Quảng Trị
96. Phạm Đình Trọng; Canbera - Australia
97. Vũ Thúy Lan; Canbera – Australia
98. NGUYỄN MINH TÂM; thành viên KHỐI 1906; NSW, Úc Châu
99. Phạm Diễm Hương; Sacramento, CA, Hoa Kỳ
100. Hội An; Vancouver,BC, Canada
101. Lê Diễn Đức; nhà báo; Houston, Hoa Kỳ
102. Trương Minh Tịnh; Giám đốc Cty Tithaco PVY LTD; Prospect, Australia
103. Khanh Lan; Praha, Cộng hòa Séc
104. Alain Tardy; Ái hữu Dân chủ Quốc tế; Paris, Pháp
105. Doan Tran Duc; Ái hữu Dân chủ Quốc tế; Paris, Pháp
106. Nguyễn Xuân Diệu; Nghệ An
107. Vũ Tiến Thành; Đồng Nai, Việt Nam
108. Đặng Thanh Quý; Washington, USA
109. Dai Huynh; Florida, USA
110. Nguyễn Thế Quang; California, USA
111. Trần Quốc Hùng; Cựu giáo viên; Sài Gòn
112. Hoàng Hà; Giám đốc Đài phát thanh Tiếng Nước Tôi; Massachusetts, USA
113. Phạm Xuân Phụng; Hà Nam
114. Ho LY; Brantford, Ont, Canada
115. Cao Ngoc Quynh; HRW
116. Nguyễn Nhân Tuấn; Georgia, USA
117. Lương Thiên Quang; Du học sinh; Hàn Quốc
118. Bùi Ngọc Mai; Cử nhân Khoa học; Sài Gòn
119. Tue Tràn; USA
120. Đinh Đức Long; Ts.Bs.; Sài Gòn
121. Trần Vĩnh Luân; Sóc Trăng
122. Trần Khắc Sáng; Nghệ An
123. Nguyễn Văn Đài; Tiền giang
124. Bùi Thị Minh Trâm; Sài Gòn
125. LARRY TRAN; SAN DIEGO, CA, USA
126. Nguyen Thu Hien; Hà Nội
127. Nguyễn Văn Đức; Sài Gòn
128. Ton Dziên; California, USA
129. Nguyễn Anh Ngọc; Hà Nội
130. Thích Thiện Minh; Thượng toạ; Sài Gòn
131. Lưu Văn Vịnh; Hải Dương, Việt Nam
132. Phạm Hồng Thắm; Nhà báo nghỉ hưu; Hà Nội
133. Phương Phan; California, USA
134. Trương Thành Nhân; Lâm Đồng
135. Lê Khánh Hùng; Hà Nội
136. Lê Thị Phương Thảo; Phú Nhuận, Sài Gòn
137. Phạm Công Danh; Sài Gòn
138. Nguyễn Thị Thanh Bình; Washington D.C,Hoa Kỳ
139. Tô Oanh; Thầy giáo nghỉ hưu; Bắc Giang
140. Đặng Thanh Hiền; Bà Rịa - Vũng Tàu
141. Phạm Anh Tuấn; Kỹ sư; Sydney, Australia
142. Kien Tran; California, USA
143. Hoa Nguyen; Texas, USA
144. Cao Ngọc Quỳnh; USA
145. Nguyen Gia Quoc; Minnesota, USA
146. Nguyen Minh Tam; Minnesota, USA
147. Martino Nguyen; Minnesota, USA
148. Đồng Thị Mỹ Hạnh; Bình Phước
149. Lưu Quý Định; Munic, Germanie
150. Phan Văn Phong; Hà Nội
151. Lê Gia Khánh; Hà Nội
152. Phùng Thị Trâm; Hà Nội
153. Nguyễn Hà Hùng Chương; Sài Gòn
154. Nghiêm Việt Anh; Hà Nội
155. Nguyễn Trung Lĩnh; Hà Nội
156. Trần Thế Tân ; Sài Gòn
157. Lê Hồng Phong; Sài Gòn
158. Lê Văn Hùng; Thừa Thiên - Huế
159. Quân Nguyễn; Kỹ sư kết cấu; California, USA
160. Nguyễn Thượng Long; Hà Nội
161. Phạm Đình Dương; Hải Dương
162. Tạ Phong Tần; nhà báo tự do, Califonia, USA
163. Huỳnh Ngọc Tuấn; Nhà văn; Tiền Giang
164. Huỳnh Thị Xuân Mai; Tiền Giang
165. Ngô Quang Minh; Buôn Ma Thuột
166. Truong Ngoc My; California, USA
167. Mai Khắc Đồng; Hà Nội
168. Lan Pham; Melbourne, Australia
169. Chi To; Melbourne, Australia
170. Hanh M.Tran; Thủ thư; Melbourne Australia
171. Jasmine Tran; Poissy, France
172. Tallys Tran; Colombes, France
173. May Dang; Melbourne, Australia
174. Huy Pham; Westminster, CA, USA
175. Ngoc To; Pennsylvania, USA
176. Mong Nguyen; Pennsylvania, USA
177. Lê Thăng Long; Cựu TNLT; Sài Gòn
178. Vũ Quang Thuận; Cựu TNLT; Hà Nội
179. Hoàng Sơn; Hải Phòng
180. Nguyễn Văn Lịch; Hà Nội
181. Nguyên Thạch; Khánh Hoà
182. Hồ Thị Hoàng Phương; Sài Gòn
183. Thi Van Tran ; Melbourne, Australia
184. Joseph Tran; Californila, USA
185. Nguyễn Ngọc Như Quỳnh; Khánh Hoà
186. Bùi Quang Thắng; Hà Nội
187. Lê Hữu Chính; Toronto, Canada
188. Phan Xuân Lương; Đắc Lắc
189. Quang Tran; New Jersey, USA
190. Phung Nguyen; California, USA
191. Hao Pham; California, USA
192. Tough Huynh; California, USA
193. Hoàng Xuân Cảnh; Thái Bình
194. Do Minh Thuy; Sài Gòn
195. Bui Xuan Sinh; Virginia, USA
196. Nguyễn Bảo Quốc; Gia Lai
197. Joseph Tran; Illinois, USA
198. Long Nguyen; Victoria, Australia
199. Leanne Nguyen; Virginia, USA
200. Phạm Toàn; Nhà giáo; Hà Nội
201. Nguyễn Thị Hải Yến; Tiến sỹ; CHLB Đức
202. Martin Hagn; CHLB Đức
203. Võ Văn Tạo; Nhà báo; Khánh Hoà
204. Nguyễn Quốc Vũ; Praha, CH Séc
205. Trần Bang; Kỹ sư; Sài Gòn
206. Nguyễn Thị Khánh Trâm; Nghiên cứu viên; Sài Gòn
207. Tuan Le; Michigan, USA
208. Dương Văn Minh; Kỹ sư; Sài Gòn
209. Đỗ Nam Trung; Nam Định
210. Đỗ Vũ; Oppland fylke, Na Uy
211. Vũ Thành Giang; Vĩnh Phúc
212. Phạm Tấn Thăng; Kiên Giang
213. Nguyễn Xuân Nghĩa; nhà văn, cựu TNLT; Hải Phòng
214. Nguyễn Thị Nga; Hải Phòng
215. Huynh Khuong Trung; California, USA
216. Ngo Dat, California, USA
217. Tony To; Texas, USA
218. Bùi Lệ Huyền; USA
219. Nguyễn Minh Nhựt; Sài Gòn
220. Liem Nguyen; Minnesota, USA
221. Hạ Huyên; nhà báo độc lập; California, USA
222. Đôn Nguyễn; Florida, USA
223. Vinh Lê; Alberta, Canada
224. Nguyen Duc Luan; California, USA
225. Nguyen Thi Vinh; California, USA
226. Trần Duy Khánh; Nam Định
227. Nguyễn Quang Vinh; Hà Nội
228. Nguyễn Hồng Hải Nam; Osaka, Nhật Bản
229. Mo Tran; Australia
230. Võ Hữu Lộc; Khánh Hoà
231. Nguyễn Xuân Quy, Tiền Giang
232. Trần Công Khánh; Hải Phòng
233. Võ Văn Hiền; Sài Gòn
234. Phan Đình Vương; Sài Gòn
235. Ngô Ngọc Hà; Bình Dương
236. Thi Hoang; California, USA
237. Đỗ Thái Bình; Kỹ sư đóng tàu, Phó Chủ tịch Hội KHKT Đóng tàu Việt Nam
238. Doãn Kiều Anh; Kỹ sư; Sài Gòn
239. Khúc Thừa Sơn; Đà Nẵng
240. Phay Van; blogger; Đồng Nai
241. Vũ Thị Kiều Hạnh; CHLB Đức
242. Vũ Thị Khiếu; CHLB Đức
243. Nguyễn Vũ Thị Thu Phượng; CHLB Đức
244. Vũ Ngọc Long; CHLB Đức
245. Nguyễn Anh Thư; CHLB Đức
246. Nguyễn Anh Thy; CHLB Đức
247. Nguyễn Thanh Cường; CHLB Đức
248. Nguyễn Vũ Hoàng Khanh; CHLB Đức
249. Nguyễn Vũ Diễm Vân; CHLB Đức
250. Vũ Quốc Quỳnh; CHLB Đức
251. Pray Trần; Sài Gòn
252. Hồ Nam Trân; Tiến sỹ; Ecublens, SWITZERLAND
253. Thu Tran; Queensland, Australia
254. Trần Quốc Việt; Sài Gòn
255. Tran Thanh; Sài Gòn
256. Nguyen Dung; Zurich, Switzerland
257. Thái Doãn Quỳnh; Kỹ sư; Hà Nội
258. Lê Phước Sinh; Dạy học; Sài Gòn
259. Nguyễn Phương; Sài Gòn
260. Đỗ Ngọc Công; Đồng Nai
261. Lê Mai Đậu; Hồng Kông
262. Hoàng Minh Tuấn; lao động tự do; Sài Gòn
263. Chinh Dang; Sydney, Australia
264. Nguyễn Văn Túc; Cựu TNLT; Thái Bình
265. Tống Hồ David Huấn; New Zealand
266. Nguyễn Thị Thu Hoà; New Zealand
267. Tống Hồ Hosea Hoành; New Zealand
268. Tống Hồ Hannah Hạnh; New Zealand
269. Nguyễn Rose Diên Hồng; New Zealand
270. Tống Hồ Nguyên Hãn; New Zealand
271. Phạm Anh Cường; Kỹ sư; Hà Nội
272. Duy Thanh Phan; Sài Gòn
273. Lưu Văn Lâm; Sài Gòn
274. Lê Ngọc Thanh; Linh mục; Sài Gòn
275. Lý Đăng Thạnh; Sài Gòn
276. Henry Nguyễn; USA
277. Nguyen Trung; New South Wales, Australia
278. Võ Đình Dũng; Du học sinh; Áo
279. Đặng Bảo Vy; Paris, Pháp
280. Hoàng Thị Hồng Lan; Hamburg, Đức
281. Nguyễn Chí Hoà; Đà Nẵng
282. Nguyễn Tường Thuỵ; Nhà báo, Hà Nội
283. Đặng Thái Hoà; Sài Gòn
284. Huỳnh Văn Tân; Đà Nẵng
285. Lê Nguyệt Anh; Pháp
286. Chu Vĩnh Hải; Nhà báo độc lập, Sài Gòn
287. Nguyễn Hải Đăng; Sài Gòn
288. Lê Thanh Tùng; Hà Nội
289. Nguyễn Văn Đề; Hà Nội
290. Nguyễn Văn Hòa; Hessen, CHLB Đức
291. Ho Ngoc; Berlin, Germany
292. Tran Thanh Tung; Berlin, Germany
293. Tran Quang Tuyen; Berlin, Germany
294. Nguyễn Xuân Tâm; Bắc Ninh
295. Nguyễn Khắc Bình; Hà Nội
296. Nguyễn Thiện Nhân; kế toán; Bình Dương
297. Nguyễn Gia Kiểng; Pháp
298. Nguyễn Văn Kiên; Hà Nội
299. Hoàng Duy Khôi; Hải Phòng
300. Lê Hồng Hà; công nhân; Washington, USA
301. Nguyễn Văn Thế; Sài Gòn
302. Đặng Minh Phương; Đồng Nai
303. Liên Huỳnh; London; UK
304. Tho Le; Victoria, Australia
305. Nguyễn Văn Trọng; Hà Nội
306. Bùi Đông Nhựt; Kỹ sư điện, Tiền Giang
307. Trương Hiển Vinh; Kỹ sư cơ khí, Sài Gòn
308. Không Hy Thiêm; Kỹ sư điện, Khánh Hoà
309. Trương Bá Thuỵ; Sài Gòn
310. Trần Đạt; California, USA
311. Nguyễn Thanh Ngọc; nhân viên văn phòng, Sài Gòn
312. Trần Đức Tùng; Sài Gòn
313. Sivan Lam; Dược sỹ; Florida, USA
314. Đoàn Trường Giang; Paris, Pháp
315. Vi Đức Hồi; Cựu TNLT, Lạng Sơn
316. Phạm Thị Lan; Ninh Bình
317. Nguyễn Thị Lành; Thanh Hoá
318. Phan Phúc Hưng; Sài Gòn
319. Anthony Hoang; Michigan, USA
320. Trần Thị Thảo; Giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
321. Nguyễn Hữu Tiến; California, USA
322. Bình Mai; Sài Gòn
323. Trần Minh Thảo; Lâm Đồng
324. Nguyễn Thái Minh; Thái Nguyên
325. Phan Hoàng Long; Sài Gòn
326. Hien Nguyen; California, USA
327. Nguyễn Đỗ Hoàng; Georgia, USA
328. Henry Hiền Phạm; USA
329. Hồ Quang Huy; Khánh Hoà
330. Trần Xuân Quang; Kinh doanh tự do, Nghệ An
331. Le Thuy; Geneve, Thuỵ Sỹ
332. Bùi Mạnh Tuấn; CHLB Đức
333. Maria Thuý Nguyễn; Hải Phòng
334. Trần Quang Thành; nhà báo - Bratislava, Slovakia
335. Đông Xuyến; California, USA
336. Đào Mạnh Hùng; Sài Gòn
337. An Hoàng; Hà Nội
338. Nguyễn Bá Vinh; Khánh Hoà
339. Nguyễn Văn Chung; Sài Gòn
340. Nguyễn Tiến Dũng; Hải Phòng
341. Ngô Thị Hồng Lâm; Vũng Tàu
342. Nguyen Tan Vinh; Melbourne, Australia
343. Lưu Thành; Sài Gòn
344. Hung Doan; California, USA
345. Hoat Nguyen; Kỹ sư, Hoa Kỳ
346. Huỳnh Anh Tú; Cựu Tù nhân Chính trị, Sài Gòn
347. Phạm Thanh Nghiên; Cựu TNLT, Hải Phòng
348. Trung Nguyễn; Texas, USA
349. Nông Hùng Anh; Đảng viên Việt Tân, Lạng Sơn
350. Lê Trung Hiếu; Đà Nẵng
351. Lưu Hồng Thắng; Công nhân, California, USA
352. Lan Quỳnh; Thanh Hoá
353. V.P Nguyen; Ontario, Canada
354. Trương Văn Chiến; Thái Bình
355. Hoàng Thị Nga; Nghệ An
356. Vũ Minh Khánh; Hà Nội
357. Nguyễn Anh Vũ; Bình Định
358. Trần Ngọc Sơn (bút hiệu Nguyễn Trung Chính); Kỹ sư, Pháp
359. Nguyễn Thanh Hằng; Dược sỹ, Pháp
360. Tuấn Nguyễn; USA
361. Ngo Thanh; Plano; Texas, USA
362. Đặng Bùi; Cần Thơ
363. Phan Thị Nga; Hà Nội
364. Jennifer Truong; California, USA
365. Nguyễn Công Thủ; Chợ Mới, An Giang.
366. Tâm Hồ; Springfield; Virginia, USA
367. Phùng Thế Dũng; Đồng Tâm; Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
368. Nguyễn Văn Thượng; Nghi Kiêu; Nghi Lôc, Nghệ An
369. Lý Thanh Trân; California, Hoa Kỳ
370. Vinh Nguyen; Garden Grove, California, USA
371. Duyen Anh Le; Anaheim, CA, USA
372. Vũ Hồng Ánh; Sài Gòn
373. Nguyễn Văn Hải; California, USA
374. Cici Do; Huntington Beach, CA, USA
375. Minh Nguyen; Anaheim, California, USA
376. Phạm Văn Minh; Đông Anh, Hà Nội
377. GV Nguyễn Huy Thành; Cẩm Khê, Phú Thọ
378. Bùi Chí Tâm, An Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi
379. LS Lê Quốc Quân; Hà Nội
380. Huỳnh Thanh Phong; Quận 2; Sài Gòn
381. KTS Kiều Việt Hùng; Hoa Lư, Ninh Bình
382. Van Toi Huynh; Nyborgvej 186; 5700; Svendborg; Denmark
383. Le Huu My; USA
384. Lưu Văn Kiều; Quảng Nam
385. Trần Đức Thạch; Nghệ An
386. Thái Văn Dung; Nghê An
387. Đậu Văn Dương; Nghệ An
388. Lê Văn Kiệt; Bruxelles Belgium
389. Phan H Phương; Anaheim; CA; USA
390. Cao Xuân Ánh; Anaheim; Califofornia
391. Lành Phạm; Lynnwood; USA
392. Lê Huy Vu; San Francisco; CA; USA
393. Huỳnh Thị Loan; Sai Gòn
394. Đặng Đình Khởi; Sài Gòn
395. Lưu Đức Tiến (Trí Lưu*; Guelph; Ontario; Canada
396. Thanh Hà Vũ; Long Beach; California; USA
397. Vũ Quốc Thúc; 30 Allée de l'Arlequin 92000 Nanterre France
398. Nq. Nguyễn; West Covina; Califonia; USA
399. Minh Lưu; Toronto; Cânda
400. Thuy Luu; Richmond Hill; Canada
401. Tran Ngoc; Richmond Hill; Canada
402. Tran Nga; Richmond Hill; Canada
403. Ngan Doan; Minnesota; USA
404. Dương Trần; Sài Gon
405. Loan Luu; Hamilton; Canada
406. Chau Nguyen ; Hamilto; Canada
407. David Luu; Hamilto; Canada
408. Quang Luu; Hamilto; Canada
409. Thanh Luu; Hamilto; Canada
410. David Tran Phạm; USA
411. Hai Tran; San Jose; California; USA
412. Tran Thuy; San Jose; California; USA
413. Nguyen Tam; San Jose; California; USA
414. Quang Le; Compenhagen; Denmark
415. Sỹ Phạm; Texas; USA
416. Trân Tố Hoa; Augsburg; Germany
417. Hoàng Nhật; Huê; Thừa Thiên Huế
418. Đinh Quốc Huy; Brvt
419. Cao Ngọc Quỳnh; Flofida; USA
420. Trần Minh Hùng; USA
421. Vũ Quang Thông; USA
422. Lý Nhân Bản; CA; USA
423. Phạm Lôc, Santa Ana; USA
424. Nguyễn Thị Hoàng Hải; Hamburg; Đức Quốc
425. Nguyễn Thị Thùy Linh; Loudéac ville France.
426. Trần Thị Minh Hiếu; Domont; Pháp
427. Đặng Quốc Việt; Toulouse; France
428. Lê Đình Hồng; Vancouver; Canada
429. Le Thi Nhan; Vancouver; Canada
430. Vũ Ngọc Bảo Khanh; Texas; USA
431. Le Quoc Cuong; NESBRUVEIEN 43A; 1396 BILLINGSTAD; NORWAY
432. Le Thanh Son ; Deventer ; HoaLan
433. Thái Cao Hoang; 30 Lewin Street; Deer Park; Victoria 3023; Áutralia
434. Nguyễn Xuân Thọ; 50933 Cologne ; CHLB Đức
435. Thanh Mai; Huntington Beach; Ca; USA
436. Nguyễn Thị Lộc; Sài Gòn
437. Nguyễn Tiến Dũng; Sài Gòn
438. Đinh Tấn Lực; California; USA
439. Blogger Lâm Tâm Nhu. Adelaide - Australia
440. Linda Letran; Washington; USA
441. Thiên Kim Phạm Thi, Alsace, Pháp
442. Trần Minh Thu, Colombes, Pháp
443. Trần Trúc Mai, Colombes, Pháp
444. Trần Thanh Uy, Colombes, Pháp
445. Nguyễn Đình Thắng, Vaureal, Pháp
446. Nguyễn Văn Zien, Clichy, Pháp
447. Lien Pham, Tampa, Florida, Hoa Kỳ
448. Nguyen Vinh Diep, Oklahoma, Hoa Kỳ
449. Mi Nguyễn, Seatle, WA, Hoa Kỳ
450. Le Mai Linh, nhà văn/thơ, Pennsylvania, Hoa Kỳ
451. Le Ngoc Khanh, Cabramatta, Úc
452. Phạm Vũ, Fremont, CA, Hoa Kỳ
453. Nguyễn Trọng Hoàng, bác sĩ, Paris, Pháp
454. Nguyễn Thái Sơn, giáo sư, cố vấn địa chính trị Paris.
455. Nguyễn Hồng Khoái, chuyên viên Tư vấn tài chính
456. Nguyễn Quốc Quân, tiến sĩ, Garden Grove, CA, USA
457. Ngô Thị Mai Hương, Garden Grove, CA, USA
458. Vũ Ngọc Phúc, Ârhus, Đan Mạch
459. Hoàng Thị Kim Ánh, Victoria, Úc
460. Huyen Tri Do, Úc châu
461. Thu Huỳnh, Perth, Úc
462. Nguyễn Đăng Nghiệp, Sài Gòn
463. Nguyễn Phương, North Carolina, USA
464. Ngô Chiêu, North Carolina, USA
465. Ngô Nguyên, North Carolina, USA
466. Ngô Brian, North Carolina, USA
467. Ngô Johnson, North Carolina, USA
468. Ngô Kim Khánh, North Carolina, USA
469. Hoàng Thị Nga, Diễn Châu, Nghệ An
470. Lê Trung Hiếu, Thanh Khê, Đà Nẵng
471. Phạm VănTrội; Hà Nội.
472. Bảo Nguyễn; San Jose, CA, USA
473. Ngoan Truong; USA
474. Đang Van Thanh; Osaka japan
475. Hue Le; Seattle; USA
476. Vinh Anh; CCB Hà Nội
477. Vũ Ngọc Hưng; USA.
478. Hoàng Sử Hải Hồ; Sai gòn
479. MS Đoàn Văm Diên; Quãng Ngãi
480. Sương Quỳnh; CLBLHĐ; Sai Gòn
481. Lại Thị Ánh Hồng; CLBLHĐ; Sài gòn
482. Đặng Văn Lập; Hà Nội
483. Võ Văn Bảo; Long Xuyên
484. Van Dung Mai;13697 Locust Circle; Westminster, CA 92683
485. Hoanh Nguvyen; Oklahoma; USA
486. Hoàng Đức Doanh; Hà Nam
487. Trương Minh Đức; Saigon
488. Rechard Vu; Texas - Hoa Kỳ
489. Lưu Thị Dung; Saigon
490. Nguyễn Thị Hà; Saigon
491. Nguyễn Ngọc Quý; Saigon
492. Nguyễn Ngọc Sơn; Huntsville, Alabama
493. Do Kim Van Dan; Huntsville, Alabama
494. Nguyen Nam Phung Vivian; Huntsville, Alabama
495. Trần Trung Hiếu; Đồng Nai
496. Tiêu Trần; #NA
497. Nguyễn Vũ Bình; Hà Nội
498. Nguyễn Hoài Sơn ; Saigon
499. Bùi Hải Lâm; Bà Rịa- Vũng Tàu
500. Minh Nguyệt Lê; Tokyo- Nhật Bản
501. Ts. Hà Sỹ Phu; Đà Lạt
502. Mai Thái Lĩnh; Nhà nghiên cứu độc lập, Đà Lạt
503. Ngô Văn Hiền; Saigon
504. Lisa Phạm; Hoa Kỳ
505. Than Van Nguyen; Hoa Kỳ
506. David Pham Aiken; Hoa Kỳ
507. Diane Pham; Hoa Kỳ
508. Nguyễn Hoàng Nhựt; Tiền Giang
509. Mylinh Vo; California, USA
510. Trinh Van Khoa Denmark; USA
511. Nguyễn Đào Trường; Hải Dương
512. Luyen Vu; USA
513. Bui Ba Duong; #Na
514. Nguyễn Thị Hồng Loan; Gò Vấp, Saigon
515. Nguyễn Đức Lập; Long Biên, Hà Nội
516. Phạm Ngọc Thái; nhà thơ, Hà Nội
517. Phạm Anh Kiệt; Sydney, Australia
518. PGS.TS Hà Thúc Huy; Tp.HCM
519. Hà Văn Chiến; Cựu chiến binh, Thanh Xuân, Hà Nội
520. Nguyễn Tấn Lộc; Khánh Hoà
521. Cecilia Le; Melbourne, Australia
522. Ton That Ky Quang; USA
523. Tống Nữ Minh Châu; California, USA
524. Hoàng Văn Điều; Hà Tĩnh
525. Nguyễn Văn Tráng; Thanh Hoá
526. Nguyễn Thị Hoàng; Nghệ An
527. Tony Vu; CA, USA
528. Vương Hoàng Vân; Saigon
529. Mai Thị Tuyết Thanh; Hà Nội
530. Nguyễn Thị Yến Nhi; TT. Huế
531. Phạm Ngọc Anh; Phú Nhuận, Saigon
532. Huong Luu - Toronto- Canada
533. Vu Trinh -Toronto - Canada
534. Huy Trinh - Toronto- Canada
535. Thuat Nguyen - Toronto - canada
536. Tuan Lu - Toronto- Canada
537. Phung Nguyen- Toronto- Canada
538. Vinh Trinh - Toronto -Canad
539. Phanh Đắc Lư; #Na
540. Phan Văn Phú - Hà nội
541. Trần Chí Trung; Phú Nhuận Tp Hồ Chí Minh
542. Hiep Vu; Texas, USA
543. Nguyễn Đức Cường; #NA
544. Lê Thanh Hải; Nhà nhiếp ảnh, Đà Nẵng, Việt Nam
545. Võ Vă Thôn; CLB LHD, Saigon
546. Phan Thị Hoàng Oanh; Sài Gòn, VN
547. Luật sư Hà Huy Sơn; Hanoi
548. Tran Anh Tuan; Quan 7, Saigon
549. Nguyễn Kim Huân; Hà Nội
550. Nguyễn Thanh Hà; Hà Nội
551. LS Võ Văn Thôn, nguyên giám đốc sở tư pháp TP HCM
552. Hoàng Vũ; Thanh Hoá
553. Nguyễn Hồng Quang; Mục sư; Bình Dương
554. Trung Le; 225 S whittier Dr Lancaster oh 43130
555. Lê Nhuận; Cưu tù cải tạo - Suối Máu Santa Ana, CA 92703
556. Ma Van Dung; Sydney, Australia
557. Dương Bích Ngọc; Hà Nội
558. Nguyễn Tiến Trung; 6/1 Nguyễn Cảnh Dị, phường 4, Q.Tân Bình, TPHCM
559. Tôn Phi, Pv Việt Nam Thời Báo, Sài Gòn
560. Trương Thị Tường Anh (Etten-Leur, Hòa Lan)
561. Nguyễn Phước Anh Quang (Etten-Leur, Hòa Lan)
562. Đoanvanve; #Na
563. Nguyễn Phương; Fremont, California, USA
564. Tuan Vu; #Na
565. Nguyễn Thị Lan; Cộng Hòa Liên Bang Đức
566. LS. ĐẶNG TRỌNG DŨNG; ĐOÀN LUẬT SƯ TP. HỒ CHÍ MINH
567. Thái Bình; Saigon
568. Nguyễn Văn Trọng ; Hà nội - Việt nam
569. BÙI MINH QUỐC, nhà báo, Đà Lạt
570. Duchuy Nguyen; Glenroy, Victoria, Australia
571. Phạm Hữu Uyển; Praha, CH Sec
572. Lê Văn Tuynh; Mũi Né,Phan Thiết,Bình Thuận
573. Hoa Nguyen, Ontario, Canada
574. Lebuh tuna; 13700 bandar seberang jaya, Bang penang, Malaysia
575. Võ Văn Hiền, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
576. Đỗ Chiến Thắng; Hà Nội, Việt Nam
577. Vivienne Lai; Melbourne Australia
578. Quốc Nguyễn; Saigon
579. Nguyễn Đức Huấn; Brussels BELGIUM
580. Nguyễn Văn Tánh; Bruxelless BELGIQUE
581. Nguyễn Thị Thuý Quỳnh; Sài Gòn
582. Nguyễn Quốc; Saigon
583. MINH HOÀNG; BÀ RỊA VŨNG TÀU
584. Muu Pham; tokyo katsushikaku nishikameari 22-19-1
585. Nguyễn Văn Dương - TP Hà Nội
586. Đặng Tiến Dũng; Na Uy
587. Phạm Hoàng Thái. TPHCM
588. Hong To Lowell; USA
589. Đào Văn Đông; Văn Bàn, Lào Cai, Việt Nam.
590. Nguyễn Nguyên Bình, Nhà văn, Hà Nội.
591. Ven Thi Nguyen; Adelaide Australia
592. Hieu Vo; Adelaide Australia
593. Kim Vo; Adelaide Australia
594. Nguyễn Thị Nhung, xã Hàm Trí, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuân.
595. Thanh Vinh; Bình Định
596. Nguyễn Thu Giang, nguyên Phó Giám đốc Sở Tư pháp TPHCM
597. Võ Ngọc Trường; Tp. Đà Nẵng , Việt Nam
598. Nguyễn Ngọc Xuân; Phước Bửu, H Xuyên Mộc, T Bà Rịa Vũng Tàu.
599. Đỗ Duy Thịnh; Hải Phòng
600. Bùi Hoàng Đăng Khoa; Kỹ sư tin học, Sài Gòn, Việt Nam
601. Nguyen Van Hung; Avondale Heights, Melbourne – Australia
602. Lò Minh Tài; Lâm Đồng
603. Vũ Ngọc Hưng; Gia lâm, Hà nội.
604. Lê Thị Ánh Nga; 81 Ô2 Khu 1 Thi Trấn Chợ Gạo . Tiền Giang
605. Lê Thị Ngọc Hợp; 122 Phạm Văn Bạch Tp HCM
606. Nguyễn Văn Tân; Âp Mỹ Thạnh —Mỹ An —chợ mới—An Giang.
607. Lê Văn Tân; Bình Tân - Sài gòn
608. Nguyễn Kiên Trung; CHLB Đức
609. Tống Ngọc Minh Đức; Sài gòn
610. Lại Gia Định; Kỹ sư, Luật sư, New Jersey, Mỹ
611. Việt Hải; Hamburng/ Germany
612. Nguyễn Quang Kế; Nederland
613. Lê Minh Hà; Nuremberg, Bavaria, Germany
614. Chu Việt Hùng; Kỹ sư xây dựng, Hà Đông, Hà Nội
615. Nguyễn Hoài Thu - Nghệ an
616. Nguyễn Thị Thuý - Hải Phòng
617. Phạm Ngọc Long; Tp. Sài Gòn (hcm)
618. Cát Tường Đoàn; Canada
619. Quang Huy Nguyễn; 63069 Offenbach , Germany
620. Đồng Lê - Hà Nội
621. Mục sư Cao Mạnh Nhẫn; Hội thánh Tin lành Việt Nam, 2712 NW 23RD # St, OKLAHOMA CITY, OKLAHOMA 73107, USA
622. Dương Thị Hồng ; TP Tân An Tĩnh Long An
623. Trần Minh Nhật, Cựu TNLT, Lâm Đồng
624. Chu Trọng Thu; Cựu GV ĐH, Cựu chiến binh, Tp Sài Gòn
625. Trần Quốc Thái; Kon Tum, Việt Nam
626. Lê Nicole; 75013 Paris, France.
627. Nguyễn Hữu Trung; Hà Nội
628. Lê Thị Vân, ( Dân oan) Đồng Ling, Ngô Quyền, Hải Phòng
629. Ngô Thị Quyết ( Dân oan) Đồng Ling, Ngô Quyền, Hải Phòng
630. Nguyễn Thị Huyền (dân oan) Cát Bị, Ngô Quyền Hải Phòng
631. Nguyễn Phú Khánh; Nhật Bản
632. Qúach Văn Tuấn; Biên Hòa Đồng Nai
633. Lê đình Lượng. Nghệ An. Việt Nam
634. Nguyễn Công Bắc. Nghệ An. Việt Nam
635. Đinh Trọng Truyền. Nghệ An .Việt Nam
636. Phan Thị Thùy. Hà Tĩnh. Việt Nam
637. Bùi Quang Công. Hà Tĩnh. Việt Nam
638. Nguyễn Thành Huân. Nghệ An. Việt Nam
639. Nguyễn Thị Quý. Nghệ An. Việt Nam
640. Nguyễn Thường Phú. Nghệ An. Việt Nam
641. Nguyễn Văn Sỹ. Nghệ An . Việt Nam
642. Lê Văn Hùng. Nghệ An. Việt Nam
643. Định Trọng Nam. Nghệ An. Việt Nam
644. Nguyễn Văn Tài. Nghệ An. Việt Nam
645. Đing Văn Luân. Nghệ An. Việt Nam
646. Phan Văn Thành. Hà Tĩnh. Việt Nam
647. Nguyễn Thị Thanh. Hà Tĩnh. Việt Nam
648. Lê Xuân Khoa; Nguyên Gs thỉnh giảng, Đại học Johns Hopkins, Washington, DC
649. Hy Nguyen. Saint Paul, Minnesota. USA
650. Nguyễn Hữu Dũng; Quảng Nam
651. Châu Tùng Thiên; Paris / Pháp Quốc
652. Tu Thi Minh Loan; Bruxelles, Belgique
653. Phan Tấn Hải; nhà văn, California, USA
654. Genie Nguyễn Thị Ngọc Giao; Voice of Vietnamese Americans, Virginia, USA
655. Nguyễn Thanh Xuân ; TP. Đà Nẵng
656. Phạm Xuân Yêm, GSTS, Đại học Paris 6, Pháp
657. Lê Thị Minh Trang; 2529 Thoroughbred Dr. Bowling Green, KY 42104 USA
658. Nguyễn Tiến Lộc, nhà văn Vancouver, BC, Canada
659. André Menras / Hồ Cương Quyết; nhà giáo, Saigon
660. Dr. Cuong Van Pham; Westchester, CA, USA
661. Thuytu Pham; Westchester, CA, USA
662. Vo Trung; Bruxelles, Belgium
663. Nguyễn Quyền; münchen CHLB Đức.
664. Minh Duc Cao; Loeningen, Germany
665. Nguyễn Đức Thọ; Oslo, Na Uy
666. NGUYỄN HỮU SÂM, Sydney, Australia.
667. Toi Duong; Boca Raton FL ,USA
668. Elaine Trinh; Tustin, California, USA
669. Nguyễn Văn Nghiêm; Hòa Bình
670. Lương Thế Hương; Bruxelles, Vương quốc Bỉ
671. Nguyễn Văn Xuân; 14 Como Road, Greenacre – NSW 2190, Australia
672. VAN Nguyen; NYMEGEN, NETHERLANDS
673. THI Thanh Pham ; NYMEGEN , NETHERLANDS
674. Dinh NGUYEN; NYMEGEN , NETHERLANDS
675. Trần Quốc Túy; kĩ sư nghỉ hưu, Hà Nội
676. Nguyễn Nam Phong; Texas, Hoa Kỳ
677. Phạm Trần Anh; CT Phong Trào Diên Hồng Thời Đại
678. Doãn Hưng Quốc; Hội Ái Hữu Tù Nhân Chính Trị và Tôn Giáo Việt Nam
679. Vũ Hoàng Hải; Khối 8406 Nam California
680. Trần Thị Như Thủy; Pembroke, Canada
681. Tuan Dinh; Texas, USA
682. Nguyễn Thuý Hằng ; Hải Phòng
683. Lê Thanh Hương; Hải Phòng
684. Nguyễn Thị Phương Anh; Hải Phòng
685. Hồ Sỹ Phú; Thạc sỹ, kỹ sư dự án; Sài Gòn
686. Nguyễn Thị Thanh Hoa; Giáo viên; Sài Gòn
687. Minh Cận; Đà Nẵng
688. Tran Duc; USA
689. Lana Tran; Hoa Kỳ
690. Đinh Văn Quyết; Hà Nội
691. Phùng Hoài Ngọc; Thạc sỹ; An Giang
692. Hanh Nguyen; Texas; USA
693. Trần Thanh Giang; An Giang
694. Dương Triệu Vỹ; Canada
695. Nguyễn Đức Quốc; Thừa Thiên – Huế
696. Kinh Nguyen; Florida; Hoa Kỳ
697. Rev. Trung V Nguyen; Utah, Hoa Kỳ
698. Vũ Ngọc Hưng; Hà Nội
699. Nu Dinh; California, USA
700. Thiet Nguyen; Reston, Va, USA
701. Phuong Nguyen; Michigan, USA
702. Trần Thị Kim Cúc; Sài Gòn
703. Henry Phan; California, USA
704. Tran Duc Man; Michigan, USA
705. Trần Minh; Melbourne, Australia
706. Pham P. Long; California, USA
707. Phan Thị Trọng Tuyến; Pháp
708. Nguyễn Quang Trọng; Pháp
709. Nguyễn Văn Khoa; Pháp
710. Nguyễn Thị Thanh Hương; Bắc Ninh
711. Nguyễn Văn Băng, Kỹ sư; Hà Nội
712. Theresa Tran; Lansdale, PA; Hoa Kỳ
713. Sy Tran; Lansdale, PA; Hoa Kỳ
714. Lê Xuân Thư; Thanh Hoá
715. Nguyễn Hữu Viện (Triệu Lương Dân); Pháp
716. Trần Kỉnh Thành; Pháp
717. Trần Thị Thu Vân; Hoa Kỳ
718. Michelle Lai; Melbourne, Australia
719. Phạm Việt Vinh; Tập hợp Dân chủ Đa nguyên; Berlin, Đức
720. Đoàn Viết Hiệp; Paris, Pháp
721. Nguyễn Xuân Diện; Tiến sỹ; Hà Nội
722. Bùi Kim Nhung; Sài Gòn
723. Nguyễn Đình Khôi; Hội viên Hội nhà báo độc lập Việt Nam; Nghệ An
724. Huy Tong; Melbourne, Australia
725. Hoàng Thị Như Hoa; Hà Nội
726. Nguyễn Đức Phổ; Lâm Đồng
727. Nguyễn Thị Lê; Hà Nội
728. Nguyễn Ngọc Tuấn; Sài Gòn
729. Việt Dân Trí;
730. Nguyễn Thị Huệ; Đà Nẵng
731. Trương William; Texas, USA
732. Nguyễn Mạnh Thưởng; Norderstedt, Germany
733. Dương Xuân Trị; Nghệ An
734. Nguyễn Hồng Ban; Hà Tĩnh
735. Đỗ Như Ly; Kỹ sư về hưu; Sài Gòn
736. Trần Rạng; Sài Gòn
737. Dư Mạnh Tuấn; Bắc Ninh
738. Nguyen Kim Luan; Bruxelles, Bỉ
739. Vũ Thư Hiên; Pháp
740. Do Minh Duc; Texas, Hoa Kỳ
741. Lê Hoàng Trung; Patthumthani, Thailand
742. Nguyen Tram; Québec, Canada
743. Hoàng Hà; Bangkok, Thái Lan
744. Thuy-Nhien Ton-Nu; London, UK
745. Nguyen Gia Hoi; Quebec, Canada
746. Nguyễn Đỗ Thanh Phong; Sydney, Úc Châu
747. Long Nguyen; California, USA
748. Trương Quốc Phong; Khánh Hoà
749. Nguyễn Thị Huệ; Đà Nẵng
750. Dương Văn Nam; tỵ nạn; Thái Lan
751. Vinh Pham; Winnipeg MB, Canada
752. Thai Kim Oanh; Texas, Hoa Kỳ
753. Vũ Quang Việt; Tiến sỹ; Hoa Kỳ
754. Trương Minh Đức; Đảng viên Việt Tân; Brisbane, Australia
755. Nguyễn Chính Kết; Texas, Hoa Kỳ
756. Le Thuy; Geneva, Thuỵ Sỹ
757. Mai Su; Texas, Hoa Kỳ
758. Nguyễn Hoàng Khương; Sài Gòn
759. Đỗ Anh Văn; Hà Nội
760. Trần Nguyên Các; Melbourne, Australia
761. Thích Thanh Tịnh; Hoà thượng – Cựu TNLT; Bà Rịa – Vũng Tàu
762. Thích Vĩnh Phước; Tăng đoàn GHPGVNTN; Bà Rịa – Vũng Tàu
763. Nguyễn Văn Tự; Bà Rịa – Vũng Tàu
764. Trần Thị Vui; New South Wales, Australia
765. Lê Văn Bảy; Sài Gòn
766. Charles Tran; Texas, Hoa Kỳ
767. Nguyễn Đăng Thăng; Nghệ An
768. Tạ Quang Được; Nhật Bản
769. Ngô Duy Quyền; Hà Nội
770. Lê Thị Công Nhân; Hà Nội
771. Nguyễn HH; Ontario, Canada
772. Thi Tran; Melbourne, Australia
773. Nguyễn Đức Thắng; Surrey , B.C, Canada
774. Ký Thị Kim Dung; Surrey , B.C, Canada
775. Nguyễn Việt Hà; Moscow, Nga
776. Co Nguyen; 87 Fenwick st Bankstown NSW 2200 Australia
777. Nguyễn Phạm Anh Tuấn; Sài Gòn
778. Y SOĂI ÊBAN; Raleigh, North Carolina, Hoa Kỳ
779. Đặng nghĩa Quân; Saitamaken, Nhật Bản
780. Trần Thị Nga; Hà Nam
781. Huỳnh Thục Vy; Buôn Ma Thuột
782. Trần Thị Hài; Bình Dương
783. Trần Ngọc Tuấn; Nhà báo; Praha, CH Séc
784. Nguyễn Ngọc Hiển; 63067 Offenbach, Đức Quốc
785. Dam Ngoc Vang; Melbourne, Australia
786. Nguyễn Tín; Offenbach, Đức Quốc
787. Peter Liemdang Lam; Lawrenceville GA 30044, Hoa Kỳ
788. Đinh Xuân Quân; 11300 Warner Fountain Valley # 220 G, CA 92708, Hoa Kỳ
789. Trần Xuân Diệp; Angola
790. Nguyễn Văn Xuân; New South Wales, Australia
791. Nguyễn Thi Loi; New South Wales, Australia
792. Frank Pham; Pinellas Park, FL 33781, Hoa Kỳ
793. H'JEN ÊBAN; GREENSBORO, NC, USA
794. H'BUOM ÊBAN; RALEIGH, NC, USA
795. Tommy Hồ ; Doanh Nhân; Canada
796. Kathy Từ; Doanh nhân; Canada
797. David Hồ; Sinh Viên; Canada
798. Michael Hồ; Học sinh; Canada
799. Chung Hồng Hải; 3310 Briaroaks Dr, Garland, Texas 75044, USA
800. Phạm Tiêu Sơn; Santa Ana, California, USA
801. Nguyễn Mai Trâm; Sài Gòn
802. François Nguyen; Pháp
803. Dương Hồng Thắm; Thái Lan
804. Lê Thị Phi; Hà Nội
805. Nguyễn Thị Quý; Toronto, Canada
806. Vinh Phạm; Winnipeg, Canada
807. Vuong Dien Chau; Cologne, Germany
808. Đàm Mạnh Anh; Duesseldorf, Đức
809. Đỗ Anh Tuấn; Boston, Massachusetts, USA
810. Maria Lý; Boston, Massachusetts, USA
811. Lý Thanh Trực; Goettingen, CHLB Đức
812. Lydie N. LE PHU; 52 avenue d'Italie Paris, France
813. Trần Văn Vinh; dịch giả, HDV du lịch; Hà Nội
814. Đoàn Minh Châu; Tiến sỹ; Hà Nội
815. Nguyễn Thành Danh; Ottawa, Canada
816. Lê Phú Yên; Tp Tuy Hòa, Phú Yên
817. Phạm Thái Bình - Cần Thơ - Việt Nam
818. Nguyễn văn Sứ; Cựu TNCT; Oklahoma City, OK, USA
819. Co Thanh Le; Mansfield, Texas, USA
820. Nguyễn Văn Thạnh; blogger; Hà Nội
821. Hy nguyen; 4004 Crossings Way, Ston Mountain, GA 30083, USA
822. Lê Văn Thảo; Hà Nội
823. Nguyễn Thanh Tâm; Cựu Phó Chủ Tịch Nội Vụ Ban Chấp Hành Cộng Đồng Việt Nam tiểu bang Oregon, Hoa Kỳ
824. Trần Khánh Dư; Nam Định
825. Truong Thi Phuclanh; Arizona, USA
826. Dương Sơn; công chức Sở Y tế vùng Tây Nam Sydney, Úc Đại Lợi
827. Hà Sĩ Phu; Đà Lạt
828. Mai Thái Lĩnh; nhà nghiên cứu độc lập; Đà Lạt
829. Đỗ Thành Nhân; Quảng Ngãi
830. Nguyễn Thanh Nghi; Cà Mau
831. Nguyễn Thị Phương, Quảng Bình
832. Nguyễn Công Nghĩa , Nghệ An
833. Võ Thế Trường, Quảng Bình
834. Quach Mạnh Tuấn, Hòa Bình
835. Mai Văn Tám, Quảng Bình
836. Nguyễn Thị Huyền , Hải Phòng
837. Lê Thị Vân, Hải Phòng
838. Phạm Thị Hậu, Hải Phòng
839. Nguyễn Trọng Thao, Hải Phòng
840. Lê Thị Thu, Hải Phòng
841. Nguyễn Thị Tuyết, Hải Phòng
842. Trần Kim Liên, Hải Phòng
843. Nguyễn Thị Nam , Hải Phòng
844. Nguyễn Thị Minh, Hải Phòng
845. Vũ Văn Tuyển. Hải Phòng
846. Đặng Văn Vỷ, Hải Dương
847. Mai Đức Hạnh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
848. Vũ Thị Nhu; lao động Việt Nam ở Đài Loan
849. Đặng Hữu Hùng; lao động Việt Nam ở Đài Loan
850. Phạm Xuân Thiều; lao động Việt Nam ở Đài Loan
851. Nguyễn Thị Hà; lao động Việt Nam ở Đài Loan
852. Đặng Thị Tĩnh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
853. Nguyễn Thị Trang; lao động Việt Nam ở Đài Loan
854. Trần Thị Lý; lao động Việt Nam ở Đài Loan
855. Phan Văn Chung; lao động Việt Nam ở Đài Loan
856. Nguyễn Văn Vinh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
857. Vũ Thị Thơm; lao động Việt Nam ở Đài Loan
858. Nguyễn Thị Thủy; lao động Việt Nam ở Đài Loan
859. Trần Thị Hường; lao động Việt Nam ở Đài Loan
860. Hà Văn Lân; lao động Việt Nam ở Đài Loan
861. Hoàng Thị Hường; lao động Việt Nam ở Đài Loan
862. Nguyễn Thị Khánh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
863. Nguyễn Văn Hoan; lao động Việt Nam ở Đài Loan
864. Phan Văn Trọng; lao động Việt Nam ở Đài Loan
865. Nguyễn Văn Sơn; lao động Việt Nam ở Đài Loan
866. Phan Văn Phượng; lao động Việt Nam ở Đài Loan
867. Nguyễn Thị Hiền; lao động Việt Nam ở Đài Loan
868. Nguyễn Văn Chinh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
869. Nguyễn Thị Quý; lao động Việt Nam ở Đài Loan
870. Nguyễn Văn Nhiệm; lao động Việt Nam ở Đài Loan
871. Bùi Văn Long; lao động Việt Nam ở Đài Loan
872. Nguyễn Thị Hoa; lao động Việt Nam ở Đài Loan
873. Nguyễn Thị Ngọc; lao động Việt Nam ở Đài Loan
874. Lê Văn Duẩn; lao động Việt Nam ở Đài Loan
875. Hoàng Thị Phương; lao động Việt Nam ở Đài Loan
876. Thiệu Văn Lợi; lao động Việt Nam ở Đài Loan
877. Nguyễn Thanh Nhàn; lao động Việt Nam ở Đài Loan
878. Phan Thị Hằng; lao động Việt Nam ở Đài Loan
879. Trần Thị Sen; lao động Việt Nam ở Đài Loan
880. Nguyễn Quang Trưởng; lao động Việt Nam ở Đài Loan
881. Phạm Văn Bình; lao động Việt Nam ở Đài Loan
882. Lang Văn Tuấn; lao động Việt Nam ở Đài Loan
883. Phạm Văn Đức; lao động Việt Nam ở Đài Loan
884. Nguyễn Thị Thúy; lao động Việt Nam ở Đài Loan
885. Nguyễn Thị Hằng; lao động Việt Nam ở Đài Loan
886. Vũ Bảo Linh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
887. Trương Văn Lĩnh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
888. Nguyễn Văn Hóa; lao động Việt Nam ở Đài Loan
889. Nguyễn Văn Phan; lao động Việt Nam ở Đài Loan
890. Trần Văn Hợp; lao động Việt Nam ở Đài Loan
891. Hà Văn Hoa; lao động Việt Nam ở Đài Loan
892. Hà Văn Hoạt; lao động Việt Nam ở Đài Loan
893. Nguyễn Kim Danh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
894. Nguyễn Văn Huấn; lao động Việt Nam ở Đài Loan
895. Phạm Văn Ngọc; lao động Việt Nam ở Đài Loan
896. Hồ Đình Thắng; lao động Việt Nam ở Đài Loan
897. Võ Tú Sáng; lao động Việt Nam ở Đài Loan
898. Nguyễn Văn Diệu; lao động Việt Nam ở Đài Loan
899. Võ Tú Quỳnh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
900. Võ Tú Vinh Nam; lao động Việt Nam ở Đài Loan
901. Liêu Hiệp Thanh; lao động Việt Nam ở Đài Loan
902. Trần Minh Tú; lao động Việt Nam ở Đài Loan
903. Nguyễn Đăng Khoa; lao động Việt Nam ở Đài Loan
904. Lê Tiến Sâm; lao động Việt Nam ở Đài Loan
905. Lê Sỹ Nguyên; lao động Việt Nam ở Đài Loan
906. Phạm Thị Thúy; lao động Việt Nam ở Đài Loan
907. Nguyễn Thị Hương; lao động Việt Nam ở Đài Loan
908. Nguyễn Thị Hà; lao động Việt Nam ở Đài Loan
909. Nguyễn Hữu Nhân; Sài Gòn
910. Phạm Minh Tín; Munich, Đức
911. Vũ Đình Hậu; San Jose, California USA
912. Hoàng Thị Hà; Hà Nội
913. Lê Mạnh Tường; thành viên Tập Hợp Dân Chủ Đa Nguyên; Paris, Pháp
914. Dương Thạch; CHLB Đức
Nguồn: Cựu tù nhân lương tâm
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét